BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHILLER, AHU, HVAC, FCU, VRV,...
Mã sản phẩm: BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHILLER, AHU, HVAC, FCU, VRV,...
Giá: 945.668.679đ
Giá khuyến mãi: 945.668.679đ
Lượt xem: 5098
A. Kế hoạch bảo trì cho WATER COOLED CHILLER 70 TONS: 02 bộ |
I. Kiểm tra tổng thể |
1.Vệ sinh bộ lọc đường nước lạnh và nước giải nhiệt cho chiller |
2.Đo đạc và ghi nhận độ quá lạnh và độ quá nhiệt chiller |
2.1. Nếu thông số thể hiện thiếu gas trong hệ thống. Thử xì bằng xà phòng các mối nối |
2.2. Sửa chữa phần xì gas nếu cần thiết. Phần sửa chữa sẽ được báo giá cho chủ đầu tư và chỉ tiến hành khi được phê duyệt. |
2.3 Cân chỉnh gas cho đến khi đạt thông số nằm trong khoảng cho phép |
3.Kiểm tra mức dầu và gas |
4.Kiểm tra xì chiller, kiểm tra các mức cài đặt bảo vệ, kiểm tra các bô phận về điện có khiếm khuyết không. |
5.Kiểm tra đường ống nước có xì không, Vệ sinh bộ lọc trên đường ống nếu có. |
6.Vệ sinh và xử lý các vết rỉ sét trên đường ống. |
7.Kiểm tra xì các van an toàn xả áp trên đường ống gas; Phần thay thế sẽ được báo giá cho chủ đầu tư và chỉ tiến hành khi được phê duyệt. |
8.Cảm biến nhiệt độ và áp suất |
8.1 Kiểm tra các mối nối và lắp đặt có đúng không. |
8.2 Kiểm tra cảm biến có hư hỏng, rỉ sét, cong vênh |
9.Vệ sinh nếu cần thiết |
9.1 So sánh giá trị trên màn hình và giá trị đo đạc, hiệu chỉnh nếu cần thiết. |
10.Kiểm tra tình trạng của công tắc áp suất nước và khóa lẫn |
11.Kiểm tra chênh áp qua lọc, nhiệt độ dầu |
12.Kiểm tra mẫu dầu : hàm lượng acid, nước, kim loại |
13.Kiểm tra mối nối điện và siết chặt |
14.Kiểm tra các mối nối cơ khí : bulông, ốc, đầu nối |
15.Kiểm tra và phân tích các lỗi |
II. Máy nén |
1.Áp suất đầu hút (thấp áp) |
2.Áp suất đầu nén (cao áp) |
3.Dòng điện động cơ máy nén |
4.Kiểm tra mối nối motor, dấu hiệu quá nhiệt |
5.Kiểm tra cách điện motor máy nén. |
III. Giàn ngưng tụ |
1.Nhiệt độ nước vào |
2.Nhiệt độ nước ra |
3.Vệ sinh ống giàn ngưng tụ |
IV. Bình bốc hơi |
1.Nhiệt độ nước lạnh đầu vào |
2.Nhiệt độ nước làm lạnh đầu ra |
3.Tổn thất áp suất nước qua bình bốc hơi |
4.Kiểm tra đô chênh nhiệt độ nước/ ga, Vệ sinh bằng máy đánh ống và chổi nhựa nếu cần thiết. (Phần hóa chất sẽ được báo giá cho chủ đầu tư và chỉ tiến hành khi được phê duyệt) |
5.Đệ trình báo cáo định kỳ |
B. KẾ HOẠCH BẢO TRÌ AHU (3 bộ) VÀ ỐNG GIÓ(1 hệ) |
I. Kiểm tra tổng thể |
1.Kiểm tra tình trạng vận hành của các van điều khiển bằng động cơ |
2.Kiểm tra rò rỉ từ các ống nước đầu vào/ra |
3.Kiểm tra bộ kiểm soát nhiệt độ đảm bảo vận hành tốt |
4.Kiểm tra tình trạng cách nhiệt của hệ thống đường ống và đề xuất khắc phục sửa chữa |
II. Phin lọc |
1.Kiểm tra bề mặt phin lọc có bị dơ,rách, hỏng hóc khác |
2.Kiểm tra chênh áp. Nếu áp suất vượt quá mức cho phép thì cần phải thay thế ( Dùng cho lưới lọc Hepa và lọc túi ) |
3.Tháo và vệ sinh lưới lọc G4 |
4.Kiểm tra tình trạng tắc nghẽn của các phin lọc |
5.Vệ sinh đường vào của gió tươi |
III. Motor và quạt |
1.Kiểm tra rỉ sét , hỏng hóc và rơ lỏng cùa các bô phận giữ motor. Vệ sinh bên ngoài motor nếu cần thiết. |
2.Kiểm tra mối nối điện và chiều quay động cơ |
3.Kiểm tra rung động và quá nhiệt. |
4.Kiểm tra vòng bi, bạc đạn của quạt. Bôi trơn hoặc thay thế khi cần thiết (trong trường hợp đó, báo giá sẽ được thêm vào) |
5.Kiểm tra tình trạng và sự mất cân bằng của cánh quạt |
6.KIểm tra chức năng các thiết bị điều khiển |
7.Kiểm tra điện áp, cường độ dòng điện của quạt |
IV. Dây đai |
1.Kiểm tra độ mài mòn, hỏng hóc của dây đai. Vệ sinh nếu cần thiết. |
2.Kiểm tra độ căng và thẳng hàng. Hiệu chỉnh hoặc thay thế nếu cần thiết. |
V. Dàn lạnh |
1.Kiểm tra bề mặt ( Bên gió) bị dơ, hỏng hóc và rỉ sét. Rửa bề mặt bằng chổi, máy hút bụi hoặc bơm nước. |
2.Kiểm tra hoạt động của máng nước xả, vệ sinh nếu cần thiết. |
3.Kiểm tra bộ phận ngăn nước |
4.Kiểm tra rỉ sét |
VI. Ống gió |
1.Kiềm tra hỏng hóc cách nhiệt, sự rỉ sét giá đỡ treo ống |
2.Kiểm tra các mối nối mềm |
VII. Van gió |
1.Kiểm tra bề mặt ( Bên gió) bị dơ, hỏng hóc và rỉ sét. Rửa bề mặt bằng chổi, máy hút bụi |
2.Bôi trơn bạc đạn, trục quay và kiểm tra hoạt động van gó |
3.Kiểm tra hoạt động trục quay van gó |
VIII. Đệ trình báo cáo |
C.LỊCH BẢO TRÌ CHO THÁP GIẢI NHIỆT (02 Tháp giải nhiệt) |
1.Kiểm tra tổng quát tháp giải nhiệt |
2.Kiểm tra sự hoạt động của ống phân phối nước |
3.Kiểm tra dây cuaroa, cân chỉnh hoặc thay thế nếu cần thiết |
4.Kiểm tra điện thế và dòng điện của motor quạt |
5.Kiểm tra bạc đạn motor quạt |
6.Kiểm tra rò rĩ nước của đường ống ra/vào tháp |
7.Kiểm tra vận hành của van phao, hiệu chỉnh nếu cần thiết |
8.Kiểm tra cách điện động cơ motor |
9.Kiểm tra và siết chặt các mối nối cơ, điện |
10.Kiểm tra và siết chặt bulông, giá đỡ |
11.Đệ trình báo cáo |
12.Vệ sinh rong rêu bám trong bồn chứa nước |
D.LỊCH BẢO TRÌ CHO BƠM NƯỚC (06 Bơm nước) |
1.Kiểm tra rỉ sét , hỏng hóc và rơ lỏng cùa các bô phận giữ motor. Vệ sinh bên ngoài motor nếu cần thiết. |
2.Kiểm tra mối nối điện và chiều quay động cơ |
3.Kiểm tra rung động và quá nhiệt.. |
4.Kiểm tra vòng bi, bạc đạn của quạt . Bôi trơn hoặc thay thế khi cần thiết (trong trường hợp đó, báo giá sẽ được thêm vào) |
5.KIểm tra chức năng các thiết bị điều khiển |
6.Kiểm tra điện thế và dòng điện động cơ |
7.Rửa bộ lọc bơm |
8.Kiểm tra áp suất chênh lệch qua bơm |
9.Kiểm tra độ cách điện |
10.Kiểm tra nước xì từ bơm |
11.Vệ sinh tủ điện |
12Vệ sinh quạt giải nhiệt |
13Vệ sinh khớp truyền động và độ đồng trục |
14.Đệ trình báo cáo |
E.Quạt cấp gió tươi và quạt hút (11 Bộ) |
I. Kiểm tra tổng thể |
1. Kiểm tra hoạt động quạt. |
2. Kiểm tra vệ sinh quạt và động cơ |
3. Kiểm tra độ rung động bất thường |
4. Vệ sinh phin lọc nếu có áp dụng |
5. Kiểm tra hoạt động động cơ motor và quạt ly tâm |
6. Kiểm tra, cân chỉnh và siết chặt các bù lon định vị lò xo giảm rung. |
7.Kiểm tra rỉ sét , hỏng hóc và rơ lỏng cùa các bô phận giữ motor. Vệ sinh bên ngoài motor nếu cần thiết. |
8.Kiểm tra áp suất phòng |
II. Phin lọc |
1.Kiểm tra bề mặt phin lọc có bị dơ,rách, hỏng hóc khác |
2.Kiểm tra chênh áp. Nếu áp suất vượt quá mức cho phép thì cần phải thay thế ( Dùng cho lưới lọc Hepa và lọc túi ) |
3.Tháo và vệ sinh lưới lọc G4 |
4.Kiểm tra tình trạng tắc nghẽn của các phin lọc |
5.Kiểm tra mối nối điện và chiều quay động cơ |
6.Kiểm tra rung động và quá nhiệt. |
7.Kiểm tra vòng bi, bạc đạn của quạt. Bôi trơn hoặc thay thế khi cần thiết (sẽ báo giá bổ sung) |
8.Kiểm tra tình trạng và sự mất cân bằng của cánh quạt |
9.KIểm tra chức năng các thiết bị điều khiển |
10.Kiểm tra điện áp, cường độ dòng điện của quạt |
III. Đệ trình báo cáo |
F.KẾ HOẠCH BẢO TRÌ TỦ ĐIỆN (01 Bộ), TỦ DDC (02 Bộ) |
1.Kiểm tra tồng quát tủ điều khiển |
2.Kiểm tra và chắc chắn dây cáp điện ở vị trí an toàn (*) |
3.Kiểm tra các thiết bị đo đạc và hiển thị |
4.Kiểm tra tiếng ồn bất thường và quá nhiệt bằng súng bắn nhiệt. |
5.Kiểm tra các mối nối và siết chặt (*) |
6.Kiểm tra nối đất của tù điện và mạch điện chính. |
7.Vệ sinh bên trong và bên ngoài tủ điện. (*) |
8.Kiểm tra nhiệt độ , độ ẩm mỗi phòng và so sánh giá trị trên BMS, hiệu chỉnh(nếu cần). |
9.Kiểm tra bằng mắt thường tình trạng cảm biến, vệ sinh nếu cần thiết. |
10.Kiểm tra rỉ sét |
11.Đệ trình báo cáo |
(*) Yêu cầu phải cắt điện |
G.Bộ hồi nhiệt (HW): 1 BỘ |
1.Kiểm tra độ mài mòn, hỏng hóc của dây đai. Vệ sinh nếu cần thiết. |
2.Kiểm tra độ căng và thẳng hàng. Hiệu chỉnh hoặc thay thế nếu cần thiết. |
3.Kiểm tra rỉ sét , hỏng hóc và rơ lỏng cùa các bô phận giữ motor. Vệ sinh bên ngoài motor nếu cần thiết. |
4.Kiểm tra mối nối điện và chiều quay động cơ |
5.Kiểm tra rung động và quá nhiệt. |
6.Kiểm tra bạc đạn của quạt. Bôi trơn hoặc thay thế khi cần thiết (trong trường hợp đó, báo giá sẽ được thêm vào) |
5.Kiểm tra tình trạng và sự mất cân bằng của cánh quạt |
6.Kiểm tra chức năng các thiết bị điều khiển |
7.Kiểm tra điện áp, cường độ dòng điện của quạt |
H.Điện trở sưởi |
1.Kiểm tra rỉ sét , hỏng hóc và độ ổn định lắp đặt. Vệ sinh nếu cần thiết. |
2.Kiểm tra kết nối dây điện và độ cách điện |
Kiểm tra chức năng hoạt động: nhiệt độ, điện áp, dòng điện,… |
3.Kiểm tra chức năng các thiết bị điều khiển |
K.Valve ngăn cháy |
1.Kiểm tra bề mặt ( bên gió) bị dơ, hỏng hóc và rỉ sét. Rửa bề mặt bằng chổi, máy hút bụi |
2.Bôi trơn bạc đạn, trục quay và kiểm tra hoạt động van |
3.Kiểm tra chức năng hoạt động của valve và các thiết bị điều khiển. |
L.Máy hút bụi (Camfil): 1 BỘ |
1.Kiểm tra bề mặt ( Bên gió) bị dơ, hỏng hóc và rỉ sét. Rửa bề mặt bằng chổi, máy hút bụi hoặc bơm nước. |
2.Kiểm tra hoạt động của máng nước xả, vệ sinh nếu cần thiết. |
3.Kiểm tra bộ phận ngăn nước |
4.Kiểm tra rỉ sét |
5.Kiểm tra bề mặt phin lọc có bị dơ,rách, hỏng hóc khác |
6.Kiểm tra chênh áp. Nếu áp suất vượt quá mức cho phép thì cần phải thay thế ( Dùng cho lưới lọc Hepa và lọc túi ) |
M.FCU ( 4 bộ ) |
I. Dàn lạnh |
1. Kiểm tra vệ sinh phin lọc và dàn coil. |
2. Kiểm tra vệ sinh khay chứa nước và đường ống xả |
3. Kiểm tra hoạt động động cơ motor và quạt ly tâm |
4. Kiểm tra hoạt động bộ điều khiển nhiệt độ. |
5. Kiểm tra dòng hoạt động của motor quạt. |
II. Bôi trơn |
1. Kiểm tra và bơm mỡ cho bạc đạn motor (nếu có áp dụng) |
2. Kiểm tra và bơm mỡ cho bạc đạn trục quạt (nếu có áp dụng) |
3. Vệ sinh tủ điện và các đầu cọc máy nén |
4. Kiểm tra các dây dẫn quá nhiệt đổi màu và siết chặt các đầu cọc motor. |
5. Kiểm tra hoạt động bộ khởi động từ |
6. Kiểm tra độ ăn mòn các tiếp điểm bộ khởi động từ (nếu có áp dụng) |
7. Kiểm tra và ghi nhận áp suất hút (thấp áp) và áp suất đẩy (cao áp) |
8. Kiểm tra dòng hoạt động của motor quạt và máy nén. |
9. Đo điện trở và độ cách điện máy nén |
10. Đo dòng điện và dòng hoạt động. |
11. Kiểm tra rò rỉ gas. |
N. HVAC khu lấy mẫu ( 1 bộ ) |
I. Dàn lạnh |
1. Kiểm tra vệ sinh phin lọc và dàn coil. |
2. Kiểm tra vệ sinh khay chứa nước và đường ống xả |
3. Kiểm tra hoạt động động cơ motor và quạt ly tâm |
4. Kiểm tra và siết chặt tấm chắn dây curoa |
5. Kiểm tra độ mòn pulley, dây curoa và độ thẳng hàng. |
6. Kiểm tra và điều chỉnh độ căng dây curoa nếu cần thiết. |
7. Kiểm tra hoạt động bộ điều khiển nhiệt độ. |
8. Kiểm tra dòng hoạt động của motor quạt. |
9. Thay dây curoa nếu cần thiết. Chi phí vật tư khách hàng trả |
II. Bôi trơn |
1. Kiểm tra và bơm mỡ cho bạc đạn motor (nếu có áp dụng) |
2. Kiễm tra và bơm mỡ cho bạc đạn trục quạt (nếu có áp dụng) |
3. Vệ sinh tủ điện và các đầu cọc máy nén |
4. Kiểm tra các dây dẫn quá nhiệt đổi màu và siết chặt các đầu cọc motor. |
5. Kiểm tra hoạt động bộ khởi động từ |
6. Kiểm tra độ ăn mòn các tiếp điểm bộ khởi động từ (nếu có áp dụng) |
7. Kiểm tra và ghi nhận áp suất hút (thấp áp) và áp suất đẩy (cao áp) |
8. Kiểm tra dòng hoạt động của motor quạt và máy nén. |
9. Đo điện trở và độ cách điện máy nén |
10. Đo dòng điện và dòng hoạt động. |
11. Kiểm tra rò rỉ gas. |
III. BẢO TRÌ TỦ ĐIỆN PHÒNG SAMPLING |
1.Kiểm tra tồng quát tủ điều khiển |
2.Kiểm tra và chắc chắn dây cáp điện ở vị trí an toàn (*) |
3.Kiểm tra các thiết bị đo đạc và hiển thị |
4.Kiểm tra tiềng ồn bất thường và quá nhiệt bằng súng bắn nhiệt. |
5.Kiểm tra các mối nối và siết chặt (*) |
6.Kiểm tra nối đất của tù điện và mạch điện chính. |
7.Vệ sinh bên trong và bên ngoài tủ điện. (*) |
8.Kiểm tra bằng mắt thường tình trạng cảm biến, vệ sinh nếu cần thiết. |
9.Kiểm tra rỉ sét |
10.Đệ trình báo cáo |